Sự dịch chuyển: 350 inch khối (5,7 lít)
Khoảng: 4,00 inch (101,6 mm)
Đột quỵ: 3,48 inch (88,4 mm)
Tỷ lệ nén: 8,5:1 đến 10,5:1 (tùy theo năm và kiểu máy)
Mã lực: 145 đến 350 mã lực (tùy năm và model)
Mô-men xoắn: 255 đến 400 pound-feet (tùy theo năm và kiểu máy)
Đường đỏ: 5.000 đến 6.000 vòng/phút (tùy theo năm và kiểu máy)
Dung tích dầu: 5 lít (có bộ lọc)
Dung tích làm mát: 15 lít
Hệ thống nhiên liệu: Phun xăng điện tử (EFI) hoặc phun xăng vào thân bướm ga (TBI)
Hệ thống đánh lửa: Đánh lửa điện tử
Hệ thống kiểm soát khí thải: Bộ chuyển đổi xúc tác, cảm biến oxy và điều khiển nhiên liệu vòng kín
Sơ đồ động cơ :
[Hình ảnh sơ đồ động cơ Chevy 350]
Các thông số kỹ thuật và sơ đồ trên là thông tin chung và có thể thay đổi một chút tùy thuộc vào năm và kiểu dáng cụ thể của động cơ Chevy 350. Tốt nhất bạn nên tham khảo sách hướng dẫn sử dụng xe hoặc sách hướng dẫn bảo dưỡng để biết thông số kỹ thuật chính xác.
Hộp cầu chì trên chiếc Yamaha virago 1100 1995 của bạn nằm ở đâu?
Cách đặt lại đèn Check Engine (5 phương pháp dễ dàng)
Tầm quan trọng của Dịch vụ Audi định kỳ
Zap-Insights:Thị phần mạng của Vương quốc Anh