Biểu đồ tỷ lệ bánh răng và cỡ lốp
Biểu đồ tỷ số truyền và đường kính lốp này nhằm cung cấp cho bạn giá trị xấp xỉ RPM lý tưởng ở tốc độ đường cao tốc (65 dặm / giờ) cho ba trường hợp:tiết kiệm nhiên liệu, lái xe mỗi ngày và tăng sức kéo. Biểu đồ này cung cấp các giá trị đại diện cho tỷ lệ 1:1 trên hộp số tay. Biểu đồ tỷ số truyền và đường kính lốp là lý tưởng để làm cho chiếc xe của bạn hoạt động hiệu quả nhất có thể.
Lưu ý:RPM của hộp số tự động có xu hướng cao hơn một chút và các hộp số có ổ cứng có xu hướng thấp hơn một chút.
| | | 3,31 | 3,42 | 3.55 | 3,73 | 3,91 | 4.11 | 4.27 | 4,56 | 4,88 | 5.13 | 5.29 | 5.38 | 5.71 | 6.17 | 7.17 | | 2677 | 2766 | 2872 | 3017 | 3163 | 3325 | 3454 | 3689 | 3947 | 4150 | 4279 | 4352 | 4619 | 4991 | 5800 | | 2582 | 2668 | 2769 | 2909 | 3050 | 3206 | 3331 | 3557 | 3806 | 4001 | 4126 | 4196 | 4454 | 4813 | 5593 | | 2493 | 2576 | 2674 | 2809 | 2945 | 3095 | 3216 | 3434 | 3675 | 3863 | 3984 | 4052 | 4300 | 4647 | 5400 | | 2410 | 2490 | 2584 | 2715 | 2846 | 2992 | 3109 | 3320 | 3553 | 3735 | 3851 | 3917 | 4157 | 4492 | 5220 | | 2332 | 2409 | 2501 | 2628 | 2755 | 2896 | 3008 | 3213 | 3838 | 3614 | 3727 | 3790 | 4023 | 4347 | 5051 | | 2259 | 2334 | 2423 | 2546 | 2696 | 2805 | 2914 | 3112 | 3331 | 3501 | 3610 | 3672 | 3897 | 4211 | 4894 | | 2191 | 2263 | 2349 | 2469 | 2588 | 2720 | 2826 | 3018 | 3230 | 3395 | 3501 | 3561 | 3779 | 4093 | 4745 | | 2126 | 2197 | 2280 | 2396 | 2512 | 2640 | 2743 | 2929 | 3135 | 3295 | 3398 | 3456 | 3668 | 3963 | 4606 | | 2065 | 2134 | 2215 | 2328 | 2440 | 2565 | 2664 | 2845 | 3045 | 3201 | 3301 | 3357 | 3563 | 3850 | 4474 | | 2008 | 2075 | 2154 | 2263 | 2372 | 2493 | 2590 | 2766 | 2961 | 3112 | 3209 | 3264 | 3464 | 3743 | 4350 | | 1954 | 2019 | 2095 | 2203 | 2308 | 2426 | 2520 | 2692 | 2881 | 3028 | 3123 | 3176 | 3370 | 3642 | 4243 | | 1902 | 1966 | 2040 | 2144 | 2247 | 2362 | 2454 | 2621 | 2805 | 2948 | 3040 | 3092 | 3282 | 3546 | 4121 | | 1854 | 1915 | 1988 | 2089 | 2190 | 2302 | 2391 | 2554 | 2733 | 2873 | 2962 | 3013 | 3198 | 3455 | 4015 | | 1807 | 1867 | 1938 | 2037 | 2135 | 2244 | 2331 | 2490 | 2664 | 2801 | 2888 | 2937 | 3118 | 3369 | 3915 | | 1763 | 1822 | 1891 | 1987 | 2083 | 2189 | 2275 | 2429 | 2599 | 2733 | 2818 | 2866 | 3042 | 3287 | 3819 | | 1721 | 1778 | 1846 | 1940 | 2033 | 2137 | 2220 | 2371 | 2538 | 2668 | 2751 | 2798 | 2969 | 3208 | 3728 | | 1681 | 1737 | 1803 | 1894 | 1986 | 2087 | 2169 | 2316 | 2479 | 2606 | 2687 | 2733 | 2900 | 3134 | 3642 | | 1643 | 1698 | 1762 | 1851 | 1941 | 2040 | 2119 | 2263 | 2422 | 2546 | 2626 | 2670 | 2834 | 3063 | 3559 | KINH TẾ NHIÊN LIỆU | LÁI XE MỖI NGÀY | TĂNG CÔNG SUẤT CẢM ỨNG | |
Đây là công thức bạn có thể sử dụng để tính đường kính lốp:
của xe mình
(CHIỀU RỘNG RỘNG RÃI x 0. TỶ LỆ HOÀN HẢO x 2 ÷ 25.4) + ĐƯỜNG KÍNH BÁNH XE =ĐƯỜNG KÍNH LỐP TỔNG THỂ
Ví dụ:
235 / 45ZR-17
(235 x 0,45 x 2 ÷ 25,4) + 17 =25,327 "
Và đây là công thức mà bạn có thể sử dụng để tính toán tỷ số truyền cầu sau của xe:
RING GEAR TOOTH COUNT ÷ PINION GEAR TOOTH COUNT =RING RATIO
Ví dụ:
Bánh răng trụ 41 răng ÷ Bánh răng trụ 10 răng =4,10
> Nhiều thông tin hơn
Các bài viết liên quan
- 10 rủi ro hàng đầu cần lưu ý
- 10 Mẹo Kéo
- 5 công việc kéo nặng nhọc đến kỳ lạ
- Biểu đồ năng lực kéo
- Cách di chuyển khi chèo thuyền
- Cách tiết kiệm nhiên liệu tốt hơn
- Tôi nên lái xe ở tốc độ nào để đạt được hiệu quả sử dụng nhiên liệu tối đa?