Bức ảnh ô tô

Hình ảnh ngoại thất ô tô, hình ảnh ghế ô tô, hình ảnh không gian nội thất ô tô

Từ ngữ xe hơi có nghĩa là gì?

Điều hòa: Điều hòa không khí.

ABS: Hệ thống chống bó cứng phanh.

AWD: Dẫn động bốn bánh.

BHP: Mã lực phanh.

CAI: Lượng khí lạnh nạp vào.

CC: Kiểm soát hành trình.

DCT: Hộp số ly hợp kép.

ECU: Bộ điều khiển động cơ.

Chuyển tiếp: Dẫn động cầu trước.

HP: Mã lực.

LSD: Vi sai hạn chế trượt.

MPG: Dặm trên mỗi gallon.

RPM: Số vòng quay mỗi phút.

SAE: Hiệp hội kỹ sư ô tô.

TC: Kiểm soát lực kéo.

TDC: Điểm chết trên.

TTV: Động cơ V8 tăng áp kép.

V6: Động cơ sáu xi-lanh.

V8: Động cơ tám xi-lanh.

Số VIN: Số nhận dạng xe.

VVT: Thời gian van biến thiên.