Động cơ:
- Loại:2.0 lít tăng áp thẳng hàng
- Dung tích:1.997 cc (2.0 L)
- Đường kính và hành trình:86,0 mm x 86,0 mm (3,39 in x 3,39 in)
- Tỉ số nén:8.8:1
- Công suất tối đa:265 mã lực (198 kW) tại 6.500 vòng/phút
- Mô-men xoắn cực đại:343 Nm (253 lb-ft) tại 4.000 vòng/phút
Hệ thống truyền động:
- Hộp số:Số sàn 5 cấp
- Hệ dẫn động:Dẫn động 4 bánh toàn thời gian (AWD) với Active Yaw Control (AYC) và Vi sai chủ động cầu sau (ACD)
Tạm dừng và điều khiển:
- Hệ thống treo trước:Thanh chống MacPherson với lò xo cuộn và thanh cân bằng
- Hệ thống treo sau:Liên kết đa điểm với lò xo cuộn và thanh cân bằng
- Hệ thống lái:Thanh răng và bánh răng có trợ lực
Phanh:
- Phanh trước:Đĩa thông gió 17 inch đi kèm kẹp phanh Brembo
- Phanh sau:Đĩa đặc 17 inch với kẹp phanh Brembo
Bánh xe và lốp xe:
- Bánh xe:mâm hợp kim 17 inch
- Lốp:225/45R17
Kích thước và trọng lượng:
- Chiều dài:4.495 mm (177 in)
- Chiều rộng:1.770 mm (70 in)
- Chiều cao:1.475 mm (58 in)
- Chiều dài cơ sở:2.650 mm (104 in)
- Trọng lượng lề đường:1.450 kg (3.200 lbs)
Hiệu suất:
- Tốc độ tối đa:240 km/h (149 mph)
- Tăng tốc 0-100 km/h (0-62 mph):5,9 giây
Mitsubishi Lancer Evo 8 là một chiếc xe thể thao có khả năng lái và cảm giác lái thú vị, mang lại hiệu suất, khả năng xử lý và độ bám đường tuyệt vời nhờ động cơ tăng áp mạnh mẽ, hệ thống AWD cũng như hệ thống treo và phanh tiên tiến.
Làm thế nào để thoát khỏi sự cố truyền dẫn Buick LeSabre 2003?
Tín dụng thuế ô tô điện hoạt động như thế nào? Hướng dẫn đầy đủ
Chăm sóc lốp dự phòng
Cách cho biết ô tô của bạn có cần sơn mới hay không