Auto >> Công nghệ tự động >  >> Động cơ
  1. Sữa chữa ô tô
  2. Bảo dưỡng ô tô
  3. Động cơ
  4. Xe điện
  5. Lái tự động
  6. Bức ảnh ô tô

Làm cách nào để giải mã số đúc khối động cơ trên chiếc Chevy s10 cổ điển?

Bước 1:Xác định số truyền.

Số đúc thường nằm ở mặt trước hoặc mặt bên của lốc máy, gần phía trên. Nó thường là một chuỗi các số và chữ cái nổi lên.

Bước 2:Giải mã số truyền.

Chữ số đầu tiên của số đúc cho biết năm sản xuất động cơ. Chữ số thứ hai và thứ ba cho biết mã nhà máy sản xuất động cơ. Chữ số thứ tư và thứ năm biểu thị dung tích động cơ tính bằng inch khối. Chữ số cuối cùng cho biết dòng động cơ.

Ví dụ: số đúc 14015237 cho biết động cơ này được sản xuất vào năm 1984 (1), tại nhà máy động cơ Flint, Michigan (40) và đó là động cơ V6 2,8 lít (15).

Dưới đây là bảng mã động cơ của những chiếc Chevy S10 cổ điển:

| Số đúc | Năm | Nhà máy động cơ | Dịch chuyển | Loạt |

|---|---|---|---|---|

| 14015237 | 1984 | Đá lửa, MI | 2.8L V6 | 60° |

| 10186191 | 1985 | Đá lửa, MI | 2.5L I4 | 90° |

| 10204343 | 1986 | Đá lửa, MI | 4.3L V6 | 90° |

| 10204402 | 1987 | Đá lửa, MI | 4.3L V6 | 90° |

| 10207016 | 1988 | Đá lửa, MI | 4.3L V6 | 90° |

| 10213314 | 1989 | Đá lửa, MI | 4.3L V6 | 90° |

| 10231352 | 1990 | Đá lửa, MI | 4.3L V6 | 90° |

| 10240273 | 1991 | Đá lửa, MI | 4.3L V6 | 90° |

| 10249117 | 1992 | Đá lửa, MI | 4.3L V6 | 90° |

| 10260403 | 1993 | Đá lửa, MI | 4.3L V6 | 90° |

| 10271689 | 1994 | Đá lửa, MI | 4.3L V6 | 90° |

Lưu ý: Bảng này không đầy đủ. Có thể có những con số casting khác không được liệt kê ở đây.

15 cách để kéo dài tuổi thọ cho chiếc SUV của bạn!

Nguyên nhân và giải pháp nào cho tiếng ồn khi tiện?

Làm cách nào để máy tính hành trình tính toán lượng nhiên liệu đã sử dụng so với quãng đường đã đi?

Cách lấy chìa khóa ô tô trùng lặp với chip
Bảo dưỡng ô tô

Cách lấy chìa khóa ô tô trùng lặp với chip