1. Xác định số khung. Nó thường là một con số gồm 17 chữ số được đóng dấu trên thẻ kim loại gắn vào khung xe tải.
2. Lấy ký tự đầu tiên trong số khung. Đối với xe tải quốc tế, ký tự đầu tiên trong số khung tượng trưng cho năm sản xuất.
3. Ghép ký tự đầu tiên với năm tương ứng. Đây là danh sách ký tự đầu tiên và năm tương ứng:
| Ký tự đầu tiên | Năm |
|---|---|
| A | 1950 |
| B | 1951 |
| C | 1952 |
| D | 1953 |
| E | 1954 |
| F | 1955 |
| G | 1956 |
| H | 1957 |
| Tôi | 1958 |
| J | 1959 |
| K | 1960 |
| L | 1961 |
| M | 1962 |
| N | 1963 |
| Ồ | 1964 |
| P | 1965 |
| Hỏi | 1966 |
| R | 1967 |
| S | 1968 |
| T | 1969 |
| Bạn | 1970 |
| V | 1971 |
| W | 1972 |
| X | 1973 |
| Y | 1974 |
| Z | 1975 |
| 1 | 1976 |
| 2 | 1977 |
| 3 | 1978 |
| 4 | 1979 |
| 5 | 1980 |
| 6 | 1981 |
| 7 | 1982 |
| 8 | 1983 |
| 9 | 1984 |
| A | 1985 |
| B | 1986 |
| C | 1987 |
| D | 1988 |
| E | 1989 |
| F | 1990 |
| G | 1991 |
| H | 1992 |
| Tôi | 1993 |
| J | 1994 |
| K | 1995 |
| L | 1996 |
| M | 1997 |
| N | 1998 |
| Ồ | 1999 |
| P | 2000 |
| R | 2001 |
| S | 2002 |
| T | 2003 |
| Bạn | 2004 |
| V | 2005 |
| W | 2006 |
| X | 2007 |
| Y | 2008 |
| 1 | 2009 |
| 2 | 2010 |
| 3 | 2011 |
| 4 | 2012 |
| 5 | 2013 |
| 6 | 2014 |
| 7 | 2015 |
| 8 | 2016 |
| 9 | 2017 |
| A | 2018 |
| B | 2019 |
| C | 2020 |
| D | 2021 |
| E | 2022 |
_Lưu ý:_Danh sách này chỉ bao gồm các model từ năm 2022. _
Câu chuyện của Heather - Một năm lái xe Nissan Leaf mà không cần sạc tại nhà
Có những loại máy phát điện công suất nhỏ nào?
Một chiếc VW Beetle có giá bao nhiêu vào năm 1970?
Tại sao ô tô dừng lại sau khi điều động thuế TNCN?